Tìm hiểu các mệnh giá tiền Ấn Độ giúp những người có nhu cầu làm việc, học tập tại quốc gia này có thể giao dịch dễ dàng. Hiện nay, đồng tiền tại quốc gia này được chia thành nhiều mức mệnh giá khác nhau, du khách nên tìm hiểu kỹ trước khi thực hiện quy đổi.
Các mệnh giá tiền Ấn Độ đang lưu hành hiện nay
Tiền Ấn Độ gọi là Rupee (Rúp), ký hiệu theo mã ISO 4217 là INR, Rs hoặc r$. Loại tiền này được lưu thông tại một số quốc gia khác thuộc Nam Á (Bhutan, Nepal). Đồng Rupee có nguồn gốc ra đời ở Indonesia và Maldives.
Bạn đang xem: Các mệnh giá tiền Ấn Độ phổ biến hiện nay
Hệ thống tiền Ấn Độ có 2 loại chính gồm: Tiền giấy và tiền xu. Trên tất cả mệnh giá đều in chân dung ngài Mahatma Gandhi, vị anh hùng dân tộc nổi tiếng.
Đồng Rupee được chia thành 100 Paise (Số nhiều trong Hindi, số ít gọi là Paisa). Ngân hàng dự trữ Ấn Độ kiểm soát, quản lý tiền tệ theo Đạo luật Ngân hàng dự trữ Ấn Độ năm 1934.
Mệnh giá tiền India bằng giấy
Hiện nay, có 10 mệnh giá tiền giấy gồm: 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 và 2000 INR. Các tờ tiền đều có độ sắc nét cao, có một vài chỗ mờ, đổi màu khi có ánh sáng tác động. Trên tờ tiền có màu không phai, cũng không pha trộn màu khác lẫn vào nhau.
Mặt sau của các tờ tiền được in bằng 15 loại ngôn ngữ, mặt trước in bằng tiếng Hindi và tiếng Anh.
Các mệnh giá tiền Ấn Độ bằng giấy
Tiền xu được dùng ở Ấn Độ có các mức mệnh giá gồm: 1, 2, 5, 10, 20 gồm:
- 1 Rupee: Chất liệu thép không gỉ, dạng hình tròn, đường kính 20mm.
- 2 Rupee: Dạng kim loại đơn được làm từ chất liệu thép không gỉ, màu bạc, có đường kính 23mm.
- 5 Rupee: Dạng đồng xu hình tròn bằng kim loại đơn, được làm bằng đồng thau niken, có màu vàng và đường kính 25mm.
- 10 Rupee: Đồng xu hình tròn, là dạng kim loại kép, có phần trung tâm bằng đồng – niken, phần vòng được làm bằng nhôm – đồng, đường kính 27 mm.
- 20 Rupee: Đồng xu có dạng 12 cạnh, được làm từ kim loại kép, phần trung tâm làm bằng đồng thau niken, ở phần nhẫn làm bằng bạc niken, đường kính 27mm.
Những mệnh giá tiền Ấn Độ lớn nhất trong lịch sử
Tiền Ấn Độ có nguồn gốc từ khoảng thế kỷ 6 trước Công Nguyên. Đây là quốc gia phát hành tiền xu sớm nhất trên thế giới, nằm trong top cùng đồng Wen (Trung Quốc) và đồng Stater (Lydian).
Xem thêm : Giới thiệu thông tin về mệnh giá tiền Pháp bạn cần biết
Mệnh giá lớn nhất trong lịch sử của quốc gia này là 2000 Rupee. Đứng thứ hai là đồng 1000 Rupee và xếp sau đó là 500 Rupee. Đến năm 2016, Thủ tướng Narendra Modi, tiền giấy mệnh giá 1000 Rupee ra khỏi hệ thống.
Tỷ giá mệnh giá tiền Ấn Độ quy đổi ra tiền Việt Nam
Mức tỷ giá của đồng INR so với tiền Việt trên thị trường khá cao. Đây là quốc gia có nguồn dự trữ dầu mỏ lớn, ảnh hưởng đến tỷ giá đồng Rupee so với các đồng tiền của nước phát triển.
1 INR = 296,69 VND
2 INR = 593,38 VND
3 INR = 890,07 VND
4 INR = 1.186,76 VND
5 INR = 1.483,45 VND
6 INR = 1.780,13 VND
Xem thêm : Các mệnh giá tiền thái lan cùng tỷ giá chuyển đổi sang VND
7 INR = 2.076,82 VND
8 INR = 2.37351 VND
9 INR = 2.670,20 VND
10 INR = 2.966,89 VND.
Đổi tiền Ấn Độ qua tiền Việt Nam ở đâu?
Việc tìm nơi đổi mệnh giá tiền Ấn Độ uy tín hiện nay đang rất được quan tâm. Các quy định đặt ra ngày càng nhiều, với mục đích thắt chặt về vấn đề lừa đảo, đầu cơ, tích trữ,… Một số điểm uy tín hỗ trợ thực hiện giao dịch bạn nên lựa chọn để yên tâm quy đổi tiền.
- Chọn ngân hàng lớn, uy tín: Tại các ngân hàng ở Việt Nam đều hỗ trợ đổi tiền Ấn Độ. Tỷ giá đối hoái giữa các đơn vị này khác nhau, bạn nên cân nhắc kỹ trước khi quyết định đổi tiền.
- Giao dịch an toàn tại các sở giao dịch tiền tệ: Nhiều sở giao dịch tiền tệ của nước ta có hỗ trợ đổi đồng Ấn Độ sang Việt Nam. Lưu ý, mức tỷ giá hối đoái của những địa điểm này thường cao hơn so với ngân hàng.
- Quầy giao dịch ở sân bay: Những sân bay lớn tại Hà Nội và Hồ Chí Minh để quy đổi tiền Ấn Độ sang tiền Việt. Mức tỷ giá ở những điểm này không tốt bằng ngân hàng và những sở giao dịch tiền tệ trong nước.
- Đổi tiền ở các tiệm vàng hoặc cửa hàng đá quý: Bạn có thể yêu cầu quy đổi tại những cửa tiệm uy tín và đã được cấp phép đầy đủ. Để đảm bảo an toàn nhất, bạn nên yêu cầu cửa tiệm cung cấp đầy đủ các giấy tờ chứng minh sự minh bạch và hợp pháp.
Khu vực | Tên cửa tiệm | Địa chỉ và số điện thoại |
HCM | Thu đổi ngoại tệ Minh Thư |
|
Tiệm Vàng Hà Tâm |
|
|
Cửa hàng vàng Kim Mai |
|
|
Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn |
|
|
Thu đổi ngoại tệ Thiên Xuân |
|
|
Hà Nội | Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung |
|
Cửa hàng vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
|
|
Cửa hàng vàng Hà Trung Nhật Quang |
|
|
Vàng Bạc Toàn Thủy – Thanh Xuân |
|
|
Đà Nẵng | Trung tâm kim hoàn PNJ |
|
Tiệm Vàng DOJI Đà Nẵng |
|
|
Công Ty Việt Nam Vitours |
|
|
Cửa Hàng Hoa Kim Nguyên |
|
|
Cửa Hàng Thế Giới Kim Cương |
|
Lời kết
Nắm được các mệnh giá tiền Ấn Độ giúp bạn dễ dàng giao dịch khi ghé thăm quốc gia này. Đặc biệt, tùy theo từng giai đoạn sẽ có mức tỷ giá được áp dụng khác nhau. Các du khách, du học sinh nên cập nhật để nắm được số tiền có thể quy đổi từng thời điểm nhất định.
Nguồn: https://menhgiatien.com
Danh mục: Các loại tiền